Đọc nhanh: 自嘲 (tự trào). Ý nghĩa là: Tự ti; tự đánh giá thấp mình. Ví dụ : - 他自嘲说 Anh ta tự cười bản thân.
自嘲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự ti; tự đánh giá thấp mình
- 他 自嘲 说
- Anh ta tự cười bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自嘲
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 他 自嘲 说
- Anh ta tự cười bản thân.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘲›
自›