Đọc nhanh: 挟 (tiệp.hiệp). Ý nghĩa là: kẹp; cắp (bằng cánh tay), ép buộc; bắt buộc, ôm (hận). Ví dụ : - 他挟着书本出门。 Anh ấy kẹp cuốn sách rồi ra cửa.. - 她挟着文件赶路。 Cô ấy cắp tài liệu gáp rút lên đường.. - 我挟着包裹前行。 Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.
挟 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kẹp; cắp (bằng cánh tay)
用胳膊夹住
- 他 挟着 书本 出门
- Anh ấy kẹp cuốn sách rồi ra cửa.
- 她 挟着 文件 赶路
- Cô ấy cắp tài liệu gáp rút lên đường.
- 我 挟着 包裹 前行
- Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ép buộc; bắt buộc
挟制
- 他 企图 挟制 对方
- Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.
- 敌人 无法 挟制 我们
- Kẻ địch không thể ép buộc chúng ta.
✪ 3. ôm (hận)
心里怀着 (怨恨等)
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 她 挟着 满腔 怒火
- Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.
✪ 4. phụ thuộc; dựa vào
倚仗
- 他 总 挟 权势 压人
- Anh ấy luôn dựa vào quyền thế áp bức người khác.
- 她 竟 挟 关系 行事
- Cô ấy thế mà dựa vào quan hệ để hành sự.
挟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tiệp
姓
- 我 认识 一位 姓 挟 的
- Tôi quen một người họ Tiệp.
- 这位 是 姓 挟 的 吗 ?
- Người này là họ Tiệp sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挟
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 我 挟着 包裹 前行
- Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.
- 河水 裹挟 着 泥沙 , 滚滚 东流
- nước sông mang theo bùn cát, chảy cuồn cuộn về đông.
- 挟嫌 报复
- ôm hận phục thù.
- 敌人 无法 挟制 我们
- Kẻ địch không thể ép buộc chúng ta.
- 我 认识 一位 姓 挟 的
- Tôi quen một người họ Tiệp.
- 这位 是 姓 挟 的 吗 ?
- Người này là họ Tiệp sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挟›