Đọc nhanh: 裹胁 (khỏa hiếp). Ý nghĩa là: bức ép; bắt ép (làm chuyện xấu). Ví dụ : - 他是被裹胁才加入伪军的。 anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.
裹胁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức ép; bắt ép (làm chuyện xấu)
用胁迫手段使人跟从 (做坏事) 也作裹挟
- 他 是 被 裹胁 才 加入 伪军 的
- anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹胁
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 首恶必办 , 胁从 不问 , 立功受奖
- nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội
- 包裹 已经 寄走 了
- Bưu phẩm đã gửi đi rồi.
- 包裹 在 这 上 贴着 一张 字条
- Có một ghi chú được dán vào gói hàng.
- 他 是 被 裹胁 才 加入 伪军 的
- anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.
- 国际 包裹 将 在 七天 内 抵达 最终 目的地
- Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胁›
裹›