裹胁 guǒxié
volume volume

Từ hán việt: 【khỏa hiếp】

Đọc nhanh: 裹胁 (khỏa hiếp). Ý nghĩa là: bức ép; bắt ép (làm chuyện xấu). Ví dụ : - 他是被裹胁才加入伪军的。 anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.

Ý Nghĩa của "裹胁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裹胁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức ép; bắt ép (làm chuyện xấu)

用胁迫手段使人跟从 (做坏事) 也作裹挟

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì bèi 裹胁 guǒxié cái 加入 jiārù 伪军 wěijūn de

    - anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裹胁

  • volume volume

    - 用布 yòngbù 包裹 bāoguǒ 严严实实 yányánshishí de

    - Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ jiāng zhì chù

    - Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 逃跑 táopǎo 时裹 shíguǒ zǒu le 几个 jǐgè rén

    - Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.

  • volume volume

    - 首恶必办 shǒuèbìbàn 胁从 xiécóng 不问 bùwèn 立功受奖 lìgōngshòujiǎng

    - nghiêm trị thủ phạm, không truy cứu kẻ hiếp tòng, lập công chuộc tội

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ 已经 yǐjīng 寄走 jìzǒu le

    - Bưu phẩm đã gửi đi rồi.

  • volume volume

    - 包裹 bāoguǒ zài zhè shàng 贴着 tiēzhe 一张 yīzhāng 字条 zìtiáo

    - Có một ghi chú được dán vào gói hàng.

  • volume volume

    - shì bèi 裹胁 guǒxié cái 加入 jiārù 伪军 wěijūn de

    - anh ấy bị bắt ép mới đi lính nguỵ.

  • - 国际 guójì 包裹 bāoguǒ jiāng zài 七天 qītiān nèi 抵达 dǐdá 最终 zuìzhōng 目的地 mùdìdì

    - Bưu kiện quốc tế sẽ đến đích cuối cùng trong vòng bảy ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiếp
    • Nét bút:ノフ一一フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKSC (月大尸金)
    • Bảng mã:U+80C1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả , Loã
    • Nét bút:丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWDV (卜田木女)
    • Bảng mã:U+88F9
    • Tần suất sử dụng:Cao