Đọc nhanh: 促迫 (xúc bách). Ý nghĩa là: thúc bách; cấp bách.
促迫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc bách; cấp bách
催促逼迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促迫
- 他们 迫切 地 寻找 解决办法
- Họ rất cần tìm giải pháp giải quyết.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 他们 鲁莽 仓促 地 采取 了 行动
- Họ hành động hấp tấp và thiếu suy nghĩ.
- 他们 努力 促 和平
- Họ nỗ lực để thúc đẩy hòa bình.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
迫›