肥肉 féi ròu
volume volume

Từ hán việt: 【phì nhụ】

Đọc nhanh: 肥肉 (phì nhụ). Ý nghĩa là: thịt mỡ.

Ý Nghĩa của "肥肉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肥肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thịt mỡ

多脂肪质的肉类

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥肉

  • volume volume

    - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • volume volume

    - zhū de 肥肉 féiròu 瘦肉 shòuròu

    - Thịt nạc và thịt mỡ lợn.

  • volume volume

    - 肥肉 féiròu rén

    - thịt mỡ chán ngấy cả người.

  • volume volume

    - 这肉 zhèròu 太肥 tàiféi le

    - Thịt này béo quá.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài ròu hěn 肥实 féishí

    - miếng thịt này mỡ nhiều quá.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 火腿 huǒtuǐ 肥肉 féiròu tài duō

    - Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 肉太肥 ròutàiféi 我要 wǒyào shòu 点儿 diǎner de

    - Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī féi de ròu

    - Tôi không thích ăn thịt mỡ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao