Đọc nhanh: 病态肥胖 (bệnh thái phì phán). Ý nghĩa là: bệnh béo phì (y học). Ví dụ : - 我妈有病态肥胖症 Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
病态肥胖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh béo phì (y học)
morbidly obese (medicine)
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病态肥胖
- 肥胖症
- bệnh béo phì
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 最近 病人 的 心态 不错
- Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
病›
肥›
胖›