Đọc nhanh: 肥厚 (phì hậu). Ý nghĩa là: đầy đặn; to mà dày đặc, to; lớn; sưng tấy; phình, màu mỡ; phì nhiêu. Ví dụ : - 肥厚的手掌 bàn tay đầy đặn.. - 右心室肥厚 tâm thất bên phải bị phình to.. - 油水肥厚 nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
肥厚 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đặn; to mà dày đặc
肥而厚实
- 肥厚 的 手掌
- bàn tay đầy đặn.
✪ 2. to; lớn; sưng tấy; phình
人体的某一脏器或部分组织由于病变而体积增加
- 右心室 肥厚
- tâm thất bên phải bị phình to.
✪ 3. màu mỡ; phì nhiêu
(土层) 肥沃而厚
✪ 4. nhiều; tốt; đáng kể
多;优厚
- 油水 肥厚
- nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
- 奖金 肥厚
- tiền thưởng nhiều; tiền thưởng đáng kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥厚
- 为 人 厚重 笃实
- con người đôn hậu chân thật.
- 油水 肥厚
- nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
- 右心室 肥厚
- tâm thất bên phải bị phình to.
- 肥厚 的 手掌
- bàn tay đầy đặn.
- 奖金 肥厚
- tiền thưởng nhiều; tiền thưởng đáng kể.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
肥›