肥缺 féiquē
volume volume

Từ hán việt: 【phì khuyết】

Đọc nhanh: 肥缺 (phì khuyết). Ý nghĩa là: chức quan béo bở; chỗ kiếm được nhiều tiền (thường chỉ làm ăn phi pháp); chỗ bở. Ví dụ : - 钻谋肥缺 dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.. - 庄稼缺肥缺水就长不好。 mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.

Ý Nghĩa của "肥缺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肥缺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chức quan béo bở; chỗ kiếm được nhiều tiền (thường chỉ làm ăn phi pháp); chỗ bở

指收入 (主要是非法收入) 多的官职; 比喻可以利已的好处 (多指不正当的额外收入)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钻谋 zuānmóu 肥缺 féiquē

    - dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.

  • volume volume

    - 庄稼 zhuāngjia quē 肥缺 féiquē 水就长 shuǐjiùzhǎng 不好 bùhǎo

    - mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥缺

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn yǒu 缺陷 quēxiàn

    - Sản phẩm có khuyết điểm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 庄稼 zhuāngjia quē 肥缺 féiquē 水就长 shuǐjiùzhǎng 不好 bùhǎo

    - mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.

  • volume volume

    - 钻谋 zuānmóu 肥缺 féiquē

    - dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē huā 缺肥 quēféi

    - Những bông hoa này thiếu phân bón.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 缺少 quēshǎo 共同 gòngtóng de 语言 yǔyán

    - Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.

  • volume volume

    - 肥缺 féiquē néng 带来 dàilái 优势 yōushì 利益 lìyì huò 威望 wēiwàng de 职位 zhíwèi 任命 rènmìng huò 地位 dìwèi

    - Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao