Đọc nhanh: 肥缺 (phì khuyết). Ý nghĩa là: chức quan béo bở; chỗ kiếm được nhiều tiền (thường chỉ làm ăn phi pháp); chỗ bở. Ví dụ : - 钻谋肥缺 dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.. - 庄稼缺肥缺水就长不好。 mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
肥缺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức quan béo bở; chỗ kiếm được nhiều tiền (thường chỉ làm ăn phi pháp); chỗ bở
指收入 (主要是非法收入) 多的官职; 比喻可以利已的好处 (多指不正当的额外收入)
- 钻谋 肥缺
- dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥缺
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 钻谋 肥缺
- dựa dẫm người có quyền để kiếm chức quan béo bở.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 这些 花 缺肥
- Những bông hoa này thiếu phân bón.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 肥缺 能 带来 优势 , 如 利益 或 威望 的 职位 、 任命 或 地位
- Công việc quan trọng và có lợi ích, như vị trí, đề cử hoặc vị trí mang lại lợi ích hoặc uy tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缺›
肥›