Đọc nhanh: 过分肥胖 (quá phân phì phán). Ý nghĩa là: phì nộn.
过分肥胖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phì nộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过分肥胖
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 他 的 要求 有点 过分
- Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 他们 形影相随 , 从未 分开 过
- Họ luôn gắn bó, chưa bao giờ rời xa nhau.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
肥›
胖›
过›