Đọc nhanh: 自带 (tự đới). Ý nghĩa là: Tích hợp. Ví dụ : - 电脑上自带的有一个软键盘。 Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
自带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tích hợp
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自带
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 你 居然 自带 围嘴
- Bạn đã mang theo cái yếm của riêng bạn?
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 本店 谢绝 自带 酒水
- Cửa hàng không cho phép mang đồ uống tự mang vào.
- 自己 带 一氧化碳 侦测器
- Mang theo máy dò carbon monoxide của riêng bạn.
- 你 不该 不带 后援 就 自己 去 的
- Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.
- 我 不由自主 跟着 丝带 走
- Ruy băng chỉ đưa tôi đến nơi nó muốn.
- 自律 带来 成功
- Tự kỉ luật mang lại thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
自›