Đọc nhanh: 顶礼膜拜 (đỉnh lễ mô bái). Ý nghĩa là: quỳ bái; đi lễ cúng bái.
顶礼膜拜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỳ bái; đi lễ cúng bái
顶礼:跪伏于地,以头碰及所崇敬者之足膜拜:两手加额,长跪而拜均为佛教徒最尊敬的跪拜礼节比喻崇拜的五体投地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶礼膜拜
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 今天 是 礼拜四
- Hôm nay là thứ năm.
- 寒假 有 三个 礼拜
- Nghỉ đông kéo dài ba tuần.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 他 整个 礼拜六 下午 都 待 在 图书馆
- Anh ấy đã dành gần như cả một buổi chiều thứ bảy ở thư viện.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拜›
礼›
膜›
顶›