Đọc nhanh: 俯首称臣 (phủ thủ xưng thần). Ý nghĩa là: cúi đầu trước (thành ngữ), đầu hàng.
俯首称臣 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cúi đầu trước (thành ngữ)
to bow before (idiom)
✪ 2. đầu hàng
to capitulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯首称臣
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 那首歌 至今 仍 堪称 经典
- Bài hát đó đến nay vẫn có thể gọi là bài hát kinh điển.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
称›
臣›
首›