Đọc nhanh: 起敬 (khởi kính). Ý nghĩa là: để cảm thấy tôn trọng.
起敬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cảm thấy tôn trọng
to feel respect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起敬
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 起立 , 敬礼
- đứng lên cúi đầu chào.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 肃然起敬
- cung kính nể phục.
- 令人 肃然起敬
- Khiến mọi người phải kính nể.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敬›
起›