Đọc nhanh: 举案齐眉 (cử án tề mi). Ý nghĩa là: nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau (do tích vợ của Lương Hồng thời Hậu Hán khi dâng cơm cho chồng ăn luôn nâng khay ngang mày).
举案齐眉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng khay ngang mày; vợ chồng tôn trọng nhau (do tích vợ của Lương Hồng thời Hậu Hán khi dâng cơm cho chồng ăn luôn nâng khay ngang mày)
后汉梁鸿的妻子孟光给丈夫送饭时,总是把端饭的盘子举得高高的 (见于《后汉书·梁鸿传》) 后人用来形容夫妻相敬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举案齐眉
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
案›
眉›
齐›
phu xướng phụ tuỳ; chồng hát vợ khen hay (cảnh đầm ấm, thuận hoà trong gia đình thời trước, chồng đề xướng việc gì, vợ cũng đều nghe và làm theo.)
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
ý hợp tâm đầu; lòng đã hiểu lòng
trong sự hài hòa hoàn hảođồng bộ(văn học) qin và se hát trong hòa âm