Đọc nhanh: 家居家装 (gia cư gia trang). Ý nghĩa là: Tân trang nhà cửa/ decor nhà cửa.
家居家装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tân trang nhà cửa/ decor nhà cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家居家装
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 他家 一直 居住 在 北京
- Nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
居›
装›