Đọc nhanh: 正襟危坐 (chính khâm nguy tọa). Ý nghĩa là: ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm.
正襟危坐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi nghiêm chỉnh; ngồi ngay ngắn; chềm chễm
理好衣襟端端正正地坐着形容严肃或拘谨的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正襟危坐
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 我们 坐在 正中间 的 位置
- Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.
- 孩子 们 坐 得 很 端正
- Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 这里 坐 着 正 迎风 , 很 凉爽
- ngồi đây đúng hướng gió, rất mát mẻ.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 这栋 高楼 有 坐下 的 危险
- Tòa nhà cao tầng này có nguy cơ bị lún.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
坐›
正›
襟›