Đọc nhanh: 恨之入骨 (hận chi nhập cốt). Ý nghĩa là: căm thù đến tận xương tủy.
恨之入骨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm thù đến tận xương tủy
恨到了骨头里去形容恨到了极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨之入骨
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 恨之入骨
- căm giận đến tận xương tuỷ.
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 他 陷入 一场 复杂 的 狱事 之中
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
入›
恨›
骨›
Nghiến Răng Nghiến Lợi, Cực Kỳ Phẫn Nộ, Cực Kỳ Giận Dữ
căm thù đến tận xương tuỷ; ghét cay ghét đắng; vô cùng căm ghét
vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
căm thù đến tận xương tuỷ; hận khắc cốt ghi xương; ghét ngon ghét ngọtgiận thấu xương
hận thù không thể thay đổiđể ăn thịt của ai đó và ngủ trên da của họ (thành ngữ); thề trả thù ai đócó gan của ai đó cho quần tất
ôm hận trong lònghằn học