Đọc nhanh: 奉若神明 (phụng nhược thần minh). Ý nghĩa là: tôn thờ; tôn kính; cung kính.
奉若神明 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn thờ; tôn kính; cung kính
当神一样敬奉形容对某些人和事的极端崇敬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉若神明
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 内疚 神明
- tâm trạng áy náy.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 他 希望 神明 保佑
- Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 人们 信奉 这位 神祗
- Mọi người tôn thờ vị thần này.
- 寺庙 里 供奉 着 许多 神像
- Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
明›
神›
若›