Đọc nhanh: 肃清反革命分子 (túc thanh phản cách mệnh phân tử). Ý nghĩa là: viết tắt cho 肅反 | 肃反, thanh trừng những người phản cách mạng (đặc biệt là cuộc thanh trừng của Stalin năm 1930 và cuộc thanh trừng của Mao 1955-57).
肃清反革命分子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 肅反 | 肃反
abbr. to 肅反|肃反
✪ 2. thanh trừng những người phản cách mạng (đặc biệt là cuộc thanh trừng của Stalin năm 1930 và cuộc thanh trừng của Mao 1955-57)
purge of counterrevolutionaries (esp. Stalin's purges of the 1930 and Mao's purges 1955-57)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃清反革命分子
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 播下 革命 的 种子
- Gieo mầm cách mạng.
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 反革命 活动
- hoạt động phản cách mạng
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 现行 反革命 分子
- Bọn phản cách mạng đang hoạt động.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
反›
命›
子›
清›
肃›
革›