Đọc nhanh: 肃清瓜葛 (túc thanh qua cát). Ý nghĩa là: Vạch rõ ranh giới; phân định. Ví dụ : - 在商场,你要把感情和生意肃清瓜葛 Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
肃清瓜葛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vạch rõ ranh giới; phân định
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃清瓜葛
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 肃清 余毒
- quét sạch mọi nọc độc còn sót lại
- 开始 肃清残敌
- Bắt đầu quét sạch quân địch còn sót lại.
- 那次 离婚 令人 痛苦 而 又 纠葛 不清
- Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.
- 他 与 此事 没有 瓜葛
- anh ấy không liên quan đến việc này.
- 他 跟 投机倒把 分子 有 瓜葛
- nó có dính líu với bọn đầu cơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
瓜›
肃›
葛›