肃清瓜葛 sùqīng guāgé
volume volume

Từ hán việt: 【túc thanh qua cát】

Đọc nhanh: 肃清瓜葛 (túc thanh qua cát). Ý nghĩa là: Vạch rõ ranh giới; phân định. Ví dụ : - 在商场你要把感情和生意肃清瓜葛 Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

Ý Nghĩa của "肃清瓜葛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

肃清瓜葛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vạch rõ ranh giới; phân định

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 商场 shāngchǎng yào 感情 gǎnqíng 生意 shēngyì 肃清 sùqīng 瓜葛 guāgé

    - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃清瓜葛

  • volume volume

    - zài 商场 shāngchǎng yào 感情 gǎnqíng 生意 shēngyì 肃清 sùqīng 瓜葛 guāgé

    - Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn

  • volume volume

    - 肃清 sùqīng 遗毒 yídú

    - quét sạch nọc độc còn sót lại.

  • volume volume

    - 肃清流毒 sùqīngliúdú

    - loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.

  • volume volume

    - 肃清 sùqīng 余毒 yúdú

    - quét sạch mọi nọc độc còn sót lại

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 肃清残敌 sùqīngcándí

    - Bắt đầu quét sạch quân địch còn sót lại.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 离婚 líhūn 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ ér yòu 纠葛 jiūgé 不清 bùqīng

    - Lần ly hôn đó vừa làm người khác đau khổ lại vừa có gút mắc không rõ.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 没有 méiyǒu 瓜葛 guāgé

    - anh ấy không liên quan đến việc này.

  • volume volume

    - gēn 投机倒把 tóujīdǎobǎ 分子 fènzǐ yǒu 瓜葛 guāgé

    - nó có dính líu với bọn đầu cơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLX (重中重)
    • Bảng mã:U+8083
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAPV (廿日心女)
    • Bảng mã:U+845B
    • Tần suất sử dụng:Cao