Đọc nhanh: 耽思 (đam tư). Ý nghĩa là: trầm tư; đắm chìm trong suy tư.
耽思 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trầm tư; đắm chìm trong suy tư
专心致志于思索
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽思
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 踩 着 你 的 脚 了
- Xin lỗi! Tôi dẫm lên chân bạn rồi/
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
耽›