Đọc nhanh: 迟误 (trì ngộ). Ý nghĩa là: chậm trễ; làm lỡ; để chậm; chần chừ; để lỡ; trì hoãn lỡ việc; chậm bước, nhỡ nhàng; lỡ làng. Ví dụ : - 畏缩不前的或落后的;迟误拖拉的 Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
迟误 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chậm trễ; làm lỡ; để chậm; chần chừ; để lỡ; trì hoãn lỡ việc; chậm bước
迟延耽误; 失去 (时机)
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
✪ 2. nhỡ nhàng; lỡ làng
因拖延或错过时机而误事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟误
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 畏缩不前 的 或 落后 的 ; 迟误 拖拉 的
- Sợ hãi và không tiến lên phía trước hoặc lạc hậu, chậm trễ và lười biếng.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
- 我们 因为 交通 延误 迟到 了
- Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
误›
迟›