Đọc nhanh: 耽 (đam). Ý nghĩa là: kéo dài; làm lỡ; để lỡ; hoãn; lui lại; lùi lại; chậm trễ, sa vào; mê; nghiện; ngập sâu; lún sâu; đắm chìm. Ví dụ : - 这件事不能再耽了。 Chuyện này không thể chậm trễ nữa.. - 工作进度被耽了几天。 Tiến độ công việc bị kéo dài vài ngày.. - 他总是耽延迟疑。 Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
耽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; làm lỡ; để lỡ; hoãn; lui lại; lùi lại; chậm trễ
延误;迟延
- 这件 事 不能 再 耽 了
- Chuyện này không thể chậm trễ nữa.
- 工作进度 被 耽 了 几天
- Tiến độ công việc bị kéo dài vài ngày.
- 他 总是 耽延 迟疑
- Anh ta luôn chậm trễ và do dự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sa vào; mê; nghiện; ngập sâu; lún sâu; đắm chìm
沉溺;入迷
- 她 耽于 游戏
- Cô ấy nghiện trò chơi.
- 你 不要 耽于 享乐
- Bạn đừng có đắm chìm hưởng lạc.
- 有些 人 耽于 烟酒
- Một số người sa vào thuốc lá rượu chè.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 我 在 北京 耽搁 了 几天
- Tôi nán lại Bắc Kinh mấy hôm.
- 我 不想 耽误 你 的 青春
- Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.
- 我 在 河内 耽搁 几天 去 看 他
- Tôi nán lại Hà Nội mấy hôm đi thăm anh ấy.
- 她 耽搁 了 重要 的 会议
- Cô ấy đã lỡ cuộc họp quan trọng.
- 我 在 公司 耽搁 了 三天
- Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.
- 我 不想 耽误 大家 的 时间
- Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耽›