Đọc nhanh: 翻脸不认帐 (phiên kiểm bất nhận trướng). Ý nghĩa là: lật nợ.
翻脸不认帐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻脸不认帐
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 翻脸不认人
- trở mặt không nhận; trở mặt không quen.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 不常 认真学习
- Anh ấy ít khi học hành chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
帐›
翻›
脸›
认›