Đọc nhanh: 翻复无常 (phiên phục vô thường). Ý nghĩa là: thay đổi ý kiến liên miên; thay đổi liên tục; đổi ý liên tục.
翻复无常 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi ý kiến liên miên; thay đổi liên tục; đổi ý liên tục
来回改变,没有定准
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻复无常
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 反复无常
- thay đổi thất thường
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
常›
无›
翻›
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo
mây mưa thất thường; sớm nắng chiều mưa; tráo trở; lật lọng
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
Không thể tin được