Đọc nhanh: 黑白无常 (hắc bạch vô thường). Ý nghĩa là: Hai vị thần, một thấp, một cao, bị xích với nhau ở mắt cá chân, chịu trách nhiệm thưởng cho người tốt và trừng phạt người xấu.
黑白无常 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hai vị thần, một thấp, một cao, bị xích với nhau ở mắt cá chân, chịu trách nhiệm thưởng cho người tốt và trừng phạt người xấu
Two deities, one short, one tall, chained together at the ankle, responsible for rewarding the good and punishing the bad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑白无常
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
无›
白›
黑›