无常 wúcháng
volume volume

Từ hán việt: 【vô thường】

Đọc nhanh: 无常 (vô thường). Ý nghĩa là: thay đổi luôn; không ổn định; thất thường; vô thường, thần chết; quỷ vô thường; vô thường, xảy ra chuyện vô thường; chết (lời nói uyển chuyển, chỉ cái chết); vô thường. Ví dụ : - 反复无常。 thay đổi thất thường. - 这里气候变化无常。 ở đây khí hậu thay đổi thất thường.. - 一旦无常。 một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.

Ý Nghĩa của "无常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thay đổi luôn; không ổn định; thất thường; vô thường

时常变化;变化不定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - thay đổi thất thường

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 气候 qìhòu 变化无常 biànhuàwúcháng

    - ở đây khí hậu thay đổi thất thường.

✪ 2. thần chết; quỷ vô thường; vô thường

鬼名,迷信的人相信人将死时有''无常鬼''来勾魂

✪ 3. xảy ra chuyện vô thường; chết (lời nói uyển chuyển, chỉ cái chết); vô thường

婉辞,指人死

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一旦 yídàn 无常 wúcháng

    - một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无常

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 失业 shīyè 以来 yǐlái 常觉 chángjué 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 无常 wúcháng

    - một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì dōu 非常 fēicháng 认真 rènzhēn

    - Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.

  • volume volume

    - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这样 zhèyàng 一个 yígè rén 喜怒无常 xǐnùwúcháng 朝令夕改 zhāolìngxīgǎi 说话 shuōhuà 不算数 bùsuànshù

    - Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời

  • volume volume

    - 他常 tācháng shuō 富无 fùwú 三代 sāndài xiǎng

    - Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".

  • volume volume

    - 他们 tāmen 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 无奈 wúnài

    - Họ thấy vô cùng bất lực.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 无助 wúzhù 孤单 gūdān

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao