Đọc nhanh: 翻改 (phiên cải). Ý nghĩa là: sửa lại; may lại (quần áo). Ví dụ : - 翻改大衣 sửa lại áo khoác
翻改 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa lại; may lại (quần áo)
把旧的衣服拆开另行改做
- 翻改 大衣
- sửa lại áo khoác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻改
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 翻改 大衣
- sửa lại áo khoác
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 翻然改进
- cải tiến hoàn toàn
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
改›
翻›