Đọc nhanh: 翻覆 (phiên phúc). Ý nghĩa là: lật; đổ; lật đổ, thay đổi lớn và triệt để; đổi thay, trăn trở; trằn trọc. Ví dụ : - 车辆翻覆 lật xe. - 天地翻覆 trời đất đổi thay. - 夜间翻覆不成眠 suốt đêm trằn trọc không ngủ.
翻覆 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lật; đổ; lật đổ
翻1.
- 车辆 翻覆
- lật xe
✪ 2. thay đổi lớn và triệt để; đổi thay
巨大而彻底的变化
- 天地 翻覆
- trời đất đổi thay
✪ 3. trăn trở; trằn trọc
来回翻动身体
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
✪ 4. lật lọng; tráo trở
反复2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻覆
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 这一闹 , 把 家 闹 得 个 翻天覆地
- giỡn một trận làm ầm ĩ cả lên.
- 闹 得 天翻地覆 , 四邻 不安
- quá ồn ào, hàng xóm không yên.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 躺 在 床上 翻来覆去 , 怎么 也 睡不着
- nằm trên giường trằn trọc mãi, không sao ngủ được.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翻›
覆›