quē
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết】

Đọc nhanh: (khuyết). Ý nghĩa là: thiếu; hụt, thiếu; vắng, vị trí còn trống. Ví dụ : - 这个项目现在缺人。 Dự án này hiện nay thiếu người.. - 这项工程缺材料。 Dự án này thiếu vật liệu.. - 这里经常缺水。 Ở đây thường xuyên thiếu nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu; hụt

缺乏;短少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 现在 xiànzài quē rén

    - Dự án này hiện nay thiếu người.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工程 gōngchéng quē 材料 cáiliào

    - Dự án này thiếu vật liệu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 缺水 quēshuǐ

    - Ở đây thường xuyên thiếu nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thiếu; vắng

该到而未到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng 无故 wúgù 缺勤 quēqín

    - Không thể vắng mặt không lý do

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺课 quēkè le

    - Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vị trí còn trống

空缺的职位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 有个 yǒugè 空缺 kòngquē

    - Chỗ này có một vị trí còn trống.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 出现 chūxiàn le 一些 yīxiē 空缺 kòngquē

    - Trong công ty xuất hiện một số vị trí còn trống.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chưa hoàn thành; chưa hoàn thiện; không hoàn chỉnh

未完成的;不完善

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发现 fāxiàn zhè 本书 běnshū shì 残缺 cánquē de

    - Phát hiện cuốn sách này là không hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 作业 zuòyè 看起来 kànqǐlai 残缺 cánquē

    - Công việc có vẻ chưa hoàn thiện.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 缺 + Tân ngữ ( 钱/ 水/ 氧 )

Thiếu tiền; thiếu nước; thiếu oxy

Ví dụ:
  • volume

    - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì 缺钱 quēqián

    - Anh ấy gần đây luôn thiếu tiền.

  • volume

    - 高原地区 gāoyuándìqū 容易 róngyì 导致 dǎozhì 缺氧 quēyǎng

    - Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 受伤 shòushāng 严重 yánzhòng 大量 dàliàng 软组织 ruǎnzǔzhī 缺损 quēsǔn

    - Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.

  • volume volume

    - zài 报告 bàogào zhōng 补课 bǔkè le 缺陷 quēxiàn

    - Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 资源 zīyuán 严重 yánzhòng 缺乏 quēfá

    - Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 缺乏 quēfá 动力 dònglì

    - Anh ấy thiếu động lực trong công việc.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 缺乏 quēfá 共同语言 gòngtóngyǔyán 难以 nányǐ 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 生活 shēnghuó

    - hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 缺吃少穿 quēchīshǎochuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.

  • volume volume

    - 克服 kèfú le 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao