Đọc nhanh: 缺 (khuyết). Ý nghĩa là: thiếu; hụt, thiếu; vắng, vị trí còn trống. Ví dụ : - 这个项目现在缺人。 Dự án này hiện nay thiếu người.. - 这项工程缺材料。 Dự án này thiếu vật liệu.. - 这里经常缺水。 Ở đây thường xuyên thiếu nước.
缺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu; hụt
缺乏;短少
- 这个 项目 现在 缺 人
- Dự án này hiện nay thiếu người.
- 这项 工程 缺 材料
- Dự án này thiếu vật liệu.
- 这里 经常 缺水
- Ở đây thường xuyên thiếu nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thiếu; vắng
该到而未到
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 他 今天 缺课 了
- Hôm nay anh ấy vắng mặt trong lớp.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
缺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí còn trống
空缺的职位
- 这个 职位 有个 空缺
- Chỗ này có một vị trí còn trống.
- 公司 里 出现 了 一些 空缺
- Trong công ty xuất hiện một số vị trí còn trống.
缺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa hoàn thành; chưa hoàn thiện; không hoàn chỉnh
未完成的;不完善
- 发现 这 本书 是 残缺 的
- Phát hiện cuốn sách này là không hoàn chỉnh.
- 这项 作业 看起来 残缺
- Công việc có vẻ chưa hoàn thiện.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺
✪ 1. 缺 + Tân ngữ ( 钱/ 水/ 氧 )
Thiếu tiền; thiếu nước; thiếu oxy
- 他 最近 总是 缺钱
- Anh ấy gần đây luôn thiếu tiền.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 他 在 工作 中 缺乏 动力
- Anh ấy thiếu động lực trong công việc.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 他 克服 了 自己 的 缺点
- Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缺›