Đọc nhanh: 余 (dư.xà). Ý nghĩa là: ngoài; sau khi, họ Dư, phần dư. Ví dụ : - 训练之余补充能量。 Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.. - 工作之余喜欢读书。 Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.. - 他姓余。 Anh ấy họ Dư.
余 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài; sau khi
指某种事情、情况以外或以后的时间
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 工作 之 余 喜欢 读书
- Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.
✪ 2. họ Dư
姓
- 他 姓 余
- Anh ấy họ Dư.
✪ 3. phần dư
多出来的部分
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 材料 有余 可 下次 用
- Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.
余 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôi; ta; tao
我
- 余常思 过往 之 事
- Tôi thường nghĩ về việc quá khứ.
- 余 努力 追求 梦想
- Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.
余 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư; thừa
剩下
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
余 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn; còn lại
剩下的;多出来的
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
余 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn; trên (chỉ số lẻ sau số nguyên)
大数或度量单位等后面的零头
- 身高 在 一米 八余
- Chiều cao khoảng hơn một mét tám.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 余
✪ 1. 余+ số lượng(多少)
hơn bao nhiêu
- 他 的 钱包 里 有余 百元
- Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.
- 他们 已经 跑 了 余 五公里
- Họ đã chạy hơn năm kilomet.
So sánh, Phân biệt 余 với từ khác
✪ 1. 余 vs 剩
"剩" bao gồm cả nghĩa của "余", nhưng "余" còn là danh từ, "剩" chỉ là động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 他 姓 余
- Anh ấy họ Dư.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 他 在 余生 中 学习
- Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.
- 他 多余 带 了 两本书
- Anh ta mang dư hai quyển sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›