volume volume

Từ hán việt: 【dư.xà】

Đọc nhanh: (dư.xà). Ý nghĩa là: ngoài; sau khi, họ Dư, phần dư. Ví dụ : - 训练之余补充能量。 Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.. - 工作之余喜欢读书。 Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.. - 他姓余。 Anh ấy họ Dư.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài; sau khi

指某种事情、情况以外或以后的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 训练 xùnliàn zhī 补充 bǔchōng 能量 néngliàng

    - Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zhī 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Ngoài giờ làm việc thích đọc sách.

✪ 2. họ Dư

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Dư.

✪ 3. phần dư

多出来的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工资 gōngzī 有余 yǒuyú 可存 kěcún 银行 yínháng

    - Lương có dư có thể gửi ngân hàng.

  • volume volume

    - 材料 cáiliào 有余 yǒuyú 下次 xiàcì yòng

    - Vật liệu còn dư lần sau có thể dùng.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tôi; ta; tao

Ví dụ:
  • volume volume

    - 余常思 yúchángsī 过往 guòwǎng zhī shì

    - Tôi thường nghĩ về việc quá khứ.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 追求 zhuīqiú 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dư; thừa

剩下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 兜里 dōulǐ 几块 jǐkuài 零花钱 línghuāqián

    - Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 许多 xǔduō jiù 货物 huòwù

    - Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. còn; còn lại

剩下的;多出来的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钱包 qiánbāo 少量 shǎoliàng 现金 xiànjīn

    - Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 中余 zhōngyú 许多 xǔduō 货物 huòwù

    - Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.

khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơn; trên (chỉ số lẻ sau số nguyên)

大数或度量单位等后面的零头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身高 shēngāo zài 一米 yīmǐ 八余 bāyú

    - Chiều cao khoảng hơn một mét tám.

  • volume volume

    - 距离 jùlí 大概 dàgài 五百米 wǔbǎimǐ

    - Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 余+ số lượng(多少)

hơn bao nhiêu

Ví dụ:
  • volume

    - de 钱包 qiánbāo 有余 yǒuyú 百元 bǎiyuán

    - Trong ví của anh ấy có hơn một trăm nhân dân tệ.

  • volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng pǎo le 五公里 wǔgōnglǐ

    - Họ đã chạy hơn năm kilomet.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 余 vs 剩

Giải thích:

"" bao gồm cả nghĩa của "", nhưng "" còn là danh từ, "" chỉ là động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • volume volume

    - 饶有 ráoyǒu 余韵 yúyùn

    - nhiều dư vị

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 业余时间 yèyúshíjiān 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 工余 gōngyú 时间 shíjiān 学习 xuéxí 文化 wénhuà 知识 zhīshí

    - anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.

  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Dư.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 中余 zhōngyú 许多 xǔduō 货物 huòwù

    - Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.

  • volume volume

    - zài 余生 yúshēng zhōng 学习 xuéxí

    - Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.

  • volume volume

    - 多余 duōyú dài le 两本书 liǎngběnshū

    - Anh ta mang dư hai quyển sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao