Đọc nhanh: 顶缺 (đỉnh khuyết). Ý nghĩa là: nhận tội thay; chịu tội thay.
顶缺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận tội thay; chịu tội thay
代人受罪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶缺
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缺›
顶›