Đọc nhanh: 满 (mãn). Ý nghĩa là: đầy; chật; kín, kiêu ngạo; kiêu căng; tự mãn, cả; toàn; khắp. Ví dụ : - 这辆车装不满货物。 Xe này chất không đầy hàng hóa.. - 汽油罐已经加满了油。 Bình xăng đã đổ đầy rồi.. - 他因为自满而失败了。 Anh ấy thất bại vì tự mãn.
满 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầy; chật; kín
里面充实,没有余地;达到最大容量
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
✪ 2. kiêu ngạo; kiêu căng; tự mãn
骄傲
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 自满 会 让 你 失去 朋友
- Tự mãn sẽ khiến bạn mất bạn bè.
✪ 3. cả; toàn; khắp
全;整个
- 小狗 满身 是 泥 , 很脏
- Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.
- 他 满身是血 地 回来 了
- Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.
满 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đổ đầy; làm đầy; chất đầy
使满
- 他 给 我 满上 一杯 水
- Anh ấy đổ đầy cho tôi một cốc nước.
- 我 为 你 满上 一杯 咖啡
- Tôi rót đầy cho bạn một ly cà phê.
✪ 2. thoả mãn; vừa lòng; hài lòng
感到已经足够
- 他 对 生活 心满意足
- Anh ấy hài lòng với cuộc sống.
- 我 现在 心满意足 了
- Bây giờ tôi đã cảm thấy hài lòng.
✪ 3. đủ; hết kỳ hạn; đến giới hạn
达到一定期限或限度
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 这 房租 合同 限期 已满
- Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.
满 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn
表示完全
- 他 对 批评 满不在乎
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.
- 她 对 我 的话 满不在乎
- Cô ấy hoàn toàn không bận tâm đến lời tôi nói.
满 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người Mãn; dân tộc Mãn
是中国55个少数民族之一
- 他 对 满族 历史 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử người Mãn.
- 满族 的 传统节日 是 什么 ?
- Lễ hội truyền thống của dân tộc Mãn là gì?
✪ 2. họ Mãn
姓
- 满 姑娘 真 漂亮 !
- Cô Mãn thật xinh đẹp!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 书房 里 摆满 了 书
- Phòng sách đầy ắp sách.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 丰满
- sung túc
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›