mǎn
volume volume

Từ hán việt: 【mãn】

Đọc nhanh: (mãn). Ý nghĩa là: đầy; chật; kín, kiêu ngạo; kiêu căng; tự mãn, cả; toàn; khắp. Ví dụ : - 这辆车装不满货物。 Xe này chất không đầy hàng hóa.. - 汽油罐已经加满了油。 Bình xăng đã đổ đầy rồi.. - 他因为自满而失败了。 Anh ấy thất bại vì tự mãn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đầy; chật; kín

里面充实,没有余地;达到最大容量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 车装 chēzhuāng 不满 bùmǎn 货物 huòwù

    - Xe này chất không đầy hàng hóa.

  • volume volume

    - 汽油 qìyóu guàn 已经 yǐjīng 加满 jiāmǎn le yóu

    - Bình xăng đã đổ đầy rồi.

✪ 2. kiêu ngạo; kiêu căng; tự mãn

骄傲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 自满 zìmǎn ér 失败 shībài le

    - Anh ấy thất bại vì tự mãn.

  • volume volume

    - 自满 zìmǎn huì ràng 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Tự mãn sẽ khiến bạn mất bạn bè.

✪ 3. cả; toàn; khắp

全;整个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 满身 mǎnshēn shì 很脏 hěnzāng

    - Con chó con khắp người đầy bùn, rất bẩn.

  • volume volume

    - 满身是血 mǎnshēnshìxuè 回来 huílai le

    - Anh ta về trong tình trạng cả người đầy máu.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đổ đầy; làm đầy; chất đầy

使满

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 满上 mǎnshàng 一杯 yībēi shuǐ

    - Anh ấy đổ đầy cho tôi một cốc nước.

  • volume volume

    - wèi 满上 mǎnshàng 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Tôi rót đầy cho bạn một ly cà phê.

✪ 2. thoả mãn; vừa lòng; hài lòng

感到已经足够

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 生活 shēnghuó 心满意足 xīnmǎnyìzú

    - Anh ấy hài lòng với cuộc sống.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 心满意足 xīnmǎnyìzú le

    - Bây giờ tôi đã cảm thấy hài lòng.

✪ 3. đủ; hết kỳ hạn; đến giới hạn

达到一定期限或限度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 周岁 zhōusuì de 婴儿 yīngér 很多 hěnduō

    - Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.

  • volume volume

    - zhè 房租 fángzū 合同 hétóng 限期 xiànqī 已满 yǐmǎn

    - Hợp đồng thuê nhà này đã hết hạn.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn toàn

表示完全

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 批评 pīpíng 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến chỉ trích.

  • volume volume

    - duì 的话 dehuà 满不在乎 mǎnbùzàihu

    - Cô ấy hoàn toàn không bận tâm đến lời tôi nói.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người Mãn; dân tộc Mãn

是中国55个少数民族之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 满族 mǎnzú 历史 lìshǐ 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến lịch sử người Mãn.

  • volume volume

    - 满族 mǎnzú de 传统节日 chuántǒngjiérì shì 什么 shénme

    - Lễ hội truyền thống của dân tộc Mãn là gì?

✪ 2. họ Mãn

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎn 姑娘 gūniang zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Cô Mãn thật xinh đẹp!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • volume volume

    - 书房 shūfáng 摆满 bǎimǎn le shū

    - Phòng sách đầy ắp sách.

  • volume volume

    - shū a 杂志 zázhì 摆满 bǎimǎn le 书架子 shūjiàzi

    - Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.

  • volume volume

    - shū 摊儿 tāner qián 挤满 jǐmǎn le rén

    - Trước quầy sách đầy người.

  • volume volume

    - 丰满 fēngmǎn

    - sung túc

  • volume volume

    - 乡井 xiāngjǐng 充满 chōngmǎn 儿时 érshí 回忆 huíyì

    - Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.

  • volume volume

    - 世中 shìzhōng 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Trong thế giới tràn đầy hy vọng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 这个 zhègè 梦想 mèngxiǎng 我要 wǒyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 不再 bùzài 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao