kuī
volume volume

Từ hán việt: 【khuy.vu】

Đọc nhanh: (khuy.vu). Ý nghĩa là: lỗ; lỗ vốn; thua lỗ; tổn thất, thiếu; sót, phụ; phụ bạc; bất công. Ví dụ : - 做生意亏了。 Kinh doanh bị lỗ vốn.. - 今年亏大了。 Năm nay lỗ to rồi.. - 他得了血亏病。 Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. lỗ; lỗ vốn; thua lỗ; tổn thất

受损失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì 亏了 kuīle

    - Kinh doanh bị lỗ vốn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 亏大 kuīdà le

    - Năm nay lỗ to rồi.

✪ 2. thiếu; sót

缺少

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 血亏 xuèkuī bìng

    - Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 亏了 kuīle 生动 shēngdòng de 例子 lìzi

    - Diễn thuyết của cô ấy thiếu đi ví dụ sinh động.

✪ 3. phụ; phụ bạc; bất công

使某人吃亏,对不起某人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng kuī

    - Tôi không thể phụ anh ấy được.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì zhēn 亏了 kuīle

    - Chuyện này thật sự bất công cho cậu ấy rồi.

✪ 4. may mắn; may nhờ; may mà

别人的帮助或者有利的条件,避免了不好的事情或者得到了好处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多亏 duōkuī zhè 办法 bànfǎ 成功 chénggōng le

    - May mà có phương pháp này, thành công rồi.

  • volume volume

    - 亏有 kuīyǒu 提示 tíshì 避过险 bìguòxiǎn

    - May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.

✪ 5. lại; có thể; thế mà; dù gì

反说,表示讥讽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真亏 zhēnkuī néng 说出 shuōchū 这句 zhèjù huà

    - Bạn thật sự sao có thể nói ra được câu này.

  • volume volume

    - kuī hái xiě 出来 chūlái

    - Thế mà anh cũng viết ra cho được.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổn thất; thua lỗ

损失

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī le 大亏 dàkuī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 别掉 biédiào 进亏里 jìnkuīlǐ

    - Cẩn thận đừng để rơi vào tình trạng thua lỗ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 亏 + 钱/Số từ 钱

Thua lỗ/tổn thất hết bao nhiêu tiền

Ví dụ:
  • volume

    - 亏了 kuīle 五百元 wǔbǎiyuán qián

    - Tôi bị thua lỗ hết 500 tệ.

  • volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

✪ 2. 亏 + Tân ngữ

Thiếu cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 说话 shuōhuà 亏理 kuīlǐ 别人 biérén 不信 bùxìn

    - Anh ấy nói chuyện thiếu lí lẽ, mọi người không tin anh ấy.

  • volume

    - zuò 医生 yīshēng 不能 bùnéng kuī 良心 liángxīn

    - Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • volume volume

    - le 血亏 xuèkuī bìng

    - Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.

  • volume volume

    - de 公司 gōngsī 亏本 kuīběn 关闭 guānbì le

    - Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.

  • volume volume

    - 做生意 zuòshēngyì cóng 不肯 bùkěn 吃亏 chīkuī

    - Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 亏了 kuīle 开车 kāichē sòng yào jiù 进不了 jìnbùliǎo 考场 kǎochǎng le

    - May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi

  • volume volume

    - chī le 大亏 dàkuī

    - Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.

  • volume volume

    - de 粗心 cūxīn ràng 吃亏 chīkuī

    - Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.

  • volume volume

    - 宁可 nìngkě 自己 zìjǐ 受损 shòusǔn 不让 bùràng 别人 biérén 吃亏 chīkuī

    - Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Kuī , Yú
    • Âm hán việt: Khuy , Vu
    • Nét bút:一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMMVS (重一一女尸)
    • Bảng mã:U+4E8F
    • Tần suất sử dụng:Cao