Đọc nhanh: 亏 (khuy.vu). Ý nghĩa là: lỗ; lỗ vốn; thua lỗ; tổn thất, thiếu; sót, phụ; phụ bạc; bất công. Ví dụ : - 做生意亏了。 Kinh doanh bị lỗ vốn.. - 今年亏大了。 Năm nay lỗ to rồi.. - 他得了血亏病。 Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
亏 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ; lỗ vốn; thua lỗ; tổn thất
受损失
- 做生意 亏了
- Kinh doanh bị lỗ vốn.
- 今年 亏大 了
- Năm nay lỗ to rồi.
✪ 2. thiếu; sót
缺少
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 她 的 演讲 亏了 生动 的 例子
- Diễn thuyết của cô ấy thiếu đi ví dụ sinh động.
✪ 3. phụ; phụ bạc; bất công
使某人吃亏,对不起某人
- 我 可 不能 亏 他
- Tôi không thể phụ anh ấy được.
- 这事 真 亏了 他
- Chuyện này thật sự bất công cho cậu ấy rồi.
✪ 4. may mắn; may nhờ; may mà
别人的帮助或者有利的条件,避免了不好的事情或者得到了好处
- 多亏 这 办法 , 成功 了
- May mà có phương pháp này, thành công rồi.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
✪ 5. lại; có thể; thế mà; dù gì
反说,表示讥讽
- 你 真亏 能 说出 这句 话
- Bạn thật sự sao có thể nói ra được câu này.
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
亏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổn thất; thua lỗ
损失
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 小心 别掉 进亏里
- Cẩn thận đừng để rơi vào tình trạng thua lỗ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亏
✪ 1. 亏 + 钱/Số từ 钱
Thua lỗ/tổn thất hết bao nhiêu tiền
- 我 亏了 五百元 钱
- Tôi bị thua lỗ hết 500 tệ.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
✪ 2. 亏 + Tân ngữ
Thiếu cái gì đấy
- 他 说话 亏理 , 别人 不信 他
- Anh ấy nói chuyện thiếu lí lẽ, mọi người không tin anh ấy.
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亏
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他 的 公司 亏本 关闭 了
- Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 他 吃 了 大亏
- Anh ấy đã chịu tổn thất lớn.
- 他 的 粗心 让 我 吃亏
- Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›