Đọc nhanh: 欠 (khiếm). Ý nghĩa là: ngáp, kiễng; rướn người; rướn, nợ; mắc nợ. Ví dụ : - 欠伸。 Ngáp và vươn vai.. - 短哈欠,长哈欠。 Ngáp ngắn, ngáp dài.. - 欠脚儿。 Kiễng chân.
欠 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngáp
困倦时张口出气
- 欠伸
- Ngáp và vươn vai.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
✪ 2. kiễng; rướn người; rướn
身体一部分稍微向上移动
- 欠 脚儿
- Kiễng chân.
- 欠 了 欠 身子
- Hơi rướn người.
✪ 3. nợ; mắc nợ
借别人的财物等没有还或应当给人的事物还没有给
- 欠帐
- Mắc nợ.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 欠 着 一笔 钱 没 还
- Nợ một khoản tiền chưa trả.
- 他 欠 我 十块钱
- Anh ấy nợ tôi mười đồng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 4. thiếu; không đủ; khiếm khuyết; khiếm
不够;缺乏
- 欠佳
- Không hay; không tốt; không khoẻ.
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 文字 欠通
- Văn bản không rõ ràng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 5. vụng về; vụng
笨拙的
- 他手 欠 着 呢
- Bàn tay của anh ấy vụng về.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 欠
✪ 1. 欠 + 下/到 Thời gian
- 他 欠下 了 很大 一笔 钱
- Anh ấy nợ một khoản tiền rất lớn.
- 现在 又 欠下 了 一笔 债
- Bây giờ lại có một món nợ khác.
✪ 2. 欠 + Tân ngữ(考虑/佳/打/妥/安/火候/真诚)
- 这件 事 你 做 得 有点儿 欠考虑
- Chuyện này bạn làm có chút thiếu suy nghĩ.
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他 说话 的 样子 真 欠揍
- Cách anh ta nói chuyện thật ngứa đòn.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 他 还 没 归还 欠 我 的 钱 呢
- Anh ấy vẫn chưa trả lại số tiền nợ tôi.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 他 欠 我 十块钱
- Anh ấy nợ tôi mười đồng.
- 他 累得 不停 打哈欠
- Anh mệt đến mức cứ ngáp mãi.
- 银行 发出 了 借记 报单 , 要求 支付 欠款
- Ngân hàng đã phát hành giấy báo nợ yêu cầu thanh toán khoản nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›