quán
volume volume

Từ hán việt: 【toàn】

Đọc nhanh: (toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ; xong xuôi; sẵn sàng, cả; toàn; toàn bộ, hoàn thành; bảo toàn; trọn vẹn. Ví dụ : - 这本书的内容很全。 Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.. - 我们的行李预备全了。 Hành lý của chúng tôi đã chuẩn bị xong.. - 全民都支持这个决定。 Toàn dân đều ủng hộ quyết định này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầy đủ; xong xuôi; sẵn sàng

足够的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 很全 hěnquán

    - Nội dung của cuốn sách này rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 行李 xínglǐ 预备 yùbèi 全了 quánle

    - Hành lý của chúng tôi đã chuẩn bị xong.

✪ 2. cả; toàn; toàn bộ

整个的; 全体的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全民 quánmín dōu 支持 zhīchí 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Toàn dân đều ủng hộ quyết định này.

  • volume volume

    - 全世界 quánshìjiè dōu zài 关注 guānzhù 这件 zhèjiàn shì

    - Cả thế giới đều đang chú ý đến việc này.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn thành; bảo toàn; trọn vẹn

使完成; 保持完整

Ví dụ:
  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé 苟全性命 gǒuquánxìngmìng

    - Anh ta chọn cách bảo toàn tính mạng.

  • volume volume

    - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. toàn bộ; hoàn toàn; tất cả

表示程度上百分之百; 相当于“完全”“全然”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我全 wǒquán 听懂 tīngdǒng le 的话 dehuà

    - Tôi hoàn toàn hiểu lời bạn nói.

  • volume volume

    - 全然 quánrán 相信 xiāngxìn de 决定 juédìng

    - Tôi hoàn toàn tin tưởng vào quyết định của bạn.

✪ 2. đều; cả

表示所指范围内没有例外; 相当于“都”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen quán 不是 búshì 南方人 nánfāngrén

    - Họ đều không phải người miền Nam.

  • volume volume

    - jiǎng 的话 dehuà 我全 wǒquán 记下来 jìxiàlai le

    - Lời của anh ấy nói, tôi ghi lại cả rồi.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Toàn

Ví dụ:
  • volume volume

    - quán 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Toàn là thầy giáo của tôi.

  • volume volume

    - quán 先生 xiānsheng hěn 有名 yǒumíng

    - Ông Toàn rất nổi tiếng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Danh từ (东西/商品/书) + 很/不 + 全

Ví dụ:
  • volume

    - 书架上 shūjiàshàng de shū 不全 bùquán

    - Sách trên giá không đầy đủ.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 商品 shāngpǐn 很全 hěnquán

    - Những hàng hóa này rất đầy đủ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 完全 vs 全

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ chỉ phạm vi biểu thị toàn bộ, không có một ngoại lệ.
Khác:
- "" thường nhấn mạnh biểu thị số lượng, thường tu sức cho những động từ chỉ động tác cụ thể.
"完全" thường nhấn mạnh chỉ trình độ, thường tu sức cho tính từ hoặc động từ trừu tượng.
- "" có thể dùng cùng "", "完全" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 一揽子 yīlǎnzi 建议 jiànyì ( 或者 huòzhě 全部 quánbù 接受 jiēshòu 或者 huòzhě 全部 quánbù 拒绝 jùjué de 建议 jiànyì )

    - kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).

  • volume volume

    - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - tất cả đều đầy đủ.

  • volume volume

    - 一应俱全 yīyīngjùquán

    - đầy đủ mọi thứ

  • volume volume

    - 潲雨 shàoyǔ 桌子 zhuōzi shàng de 书全 shūquán zhuó 湿 shī le

    - vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.

  • volume volume

    - 一力 yīlì 成全 chéngquán

    - ra sức giúp người khác.

  • volume volume

    - 驱邪 qūxié 仪式 yíshì 古罗马 gǔluómǎ měi 五年 wǔnián 普查 pǔchá 人口 rénkǒu hòu duì 全体 quántǐ 国民 guómín 进行 jìnxíng de 净化 jìnghuà 仪式 yíshì

    - Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao