缘分 yuánfèn
volume volume

Từ hán việt: 【duyên phận】

Đọc nhanh: 缘分 (duyên phận). Ý nghĩa là: duyên phận; duyên số; duyên. Ví dụ : - 我们因为缘分相遇。 Chúng ta gặp nhau là nhờ duyên phận.. - 缘分让我们成为朋友。 Duyên phận khiến chúng ta trở thành bạn bè.. - 遇见她是我一生的缘分。 Gặp cô ấy là duyên phận của đời tôi.

Ý Nghĩa của "缘分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

缘分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. duyên phận; duyên số; duyên

迷信的人认为人与人之间由命中注定的遇合的机会;泛指人与人或人与事物之间发生联系的可能性

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 缘分 yuánfèn 相遇 xiāngyù

    - Chúng ta gặp nhau là nhờ duyên phận.

  • volume volume

    - 缘分 yuánfèn ràng 我们 wǒmen 成为 chéngwéi 朋友 péngyou

    - Duyên phận khiến chúng ta trở thành bạn bè.

  • volume volume

    - 遇见 yùjiàn shì 一生 yīshēng de 缘分 yuánfèn

    - Gặp cô ấy là duyên phận của đời tôi.

  • volume volume

    - 缘分 yuánfèn shì 不可 bùkě 预测 yùcè de

    - Duyên phận là điều không thể đoán trước.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缘分

✪ 1. Chủ ngữ + 有缘分 + Động từ/bổ ngữ

Chủ ngữ có duyên phận để làm gì đó hoặc có một mối quan hệ nào đó.

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 有缘分 yǒuyuánfèn 相识 xiāngshí

    - Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.

  • volume

    - 他们 tāmen 有缘分 yǒuyuánfèn 成为 chéngwéi 同事 tóngshì

    - Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.

  • volume

    - 有缘分 yǒuyuánfèn 一起 yìqǐ 学习 xuéxí

    - Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘分

  • volume volume

    - 缘分 yuánfèn tiān 注定 zhùdìng

    - Duyên phận trời định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 有缘分 yǒuyuánfèn 相识 xiāngshí

    - Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有缘分 yǒuyuánfèn 成为 chéngwéi 同事 tóngshì

    - Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 有缘分 yǒuyuánfèn 一起 yìqǐ 学习 xuéxí

    - Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.

  • volume volume

    - 分手 fēnshǒu de 缘由 yuányóu shì 什么 shénme 知道 zhīdào ma

    - Lý do chia tay là gì, em có biết không?

  • volume volume

    - 遇见 yùjiàn shì 一生 yīshēng de 缘分 yuánfèn

    - Gặp cô ấy là duyên phận của đời tôi.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • - 我们 wǒmen néng zài 这里 zhèlǐ 遇到 yùdào zhēn 有缘分 yǒuyuánfèn

    - Chúng ta có thể gặp nhau ở đây, thật có duyên!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao