Đọc nhanh: 姻缘 (nhân duyên). Ý nghĩa là: nhân duyên; duyên số; duyên phận; tơ duyên; tình duyên. Ví dụ : - 结姻缘 kết nhân duyên. - 美满姻缘 nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
姻缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân duyên; duyên số; duyên phận; tơ duyên; tình duyên
指婚姻的缘分
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姻缘
- 美满 姻缘
- nhân duyên mỹ mãn; cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 露水 姻缘
- nhân duyên mong manh ngắn ngủi.
- 他们 成功 修复 了 婚姻
- Họ đã thành công hàn gắn hôn nhân.
- 他们 的 婚姻 非常 美满
- Cuộc hôn nhân của họ rất viên mãn.
- 他们 缘山 而 上
- Họ leo dọc theo núi.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姻›
缘›