Đọc nhanh: 真有缘分 Ý nghĩa là: Thật có duyên. Ví dụ : - 我们能在这里遇到,真有缘分! Chúng ta có thể gặp nhau ở đây, thật có duyên!. - 这么巧,居然又遇到了,真有缘分! Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!
真有缘分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật có duyên
- 我们 能 在 这里 遇到 , 真 有缘分 !
- Chúng ta có thể gặp nhau ở đây, thật có duyên!
- 这么 巧 , 居然 又 遇到 了 , 真 有缘分 !
- Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真有缘分
- 初 上 讲台 , 还 真 有 几分 胆怯
- Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 他们 在 认真 分析 问题
- Họ đang phân tích vấn đề một cách cẩn thận.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
- 我们 能 在 这里 遇到 , 真 有缘分 !
- Chúng ta có thể gặp nhau ở đây, thật có duyên!
- 这么 巧 , 居然 又 遇到 了 , 真 有缘分 !
- Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
有›
真›
缘›