真有缘分 Zhēn yǒu yuánfèn
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 真有缘分 Ý nghĩa là: Thật có duyên. Ví dụ : - 我们能在这里遇到真有缘分! Chúng ta có thể gặp nhau ở đây, thật có duyên!. - 这么巧居然又遇到了真有缘分! Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!

Ý Nghĩa của "真有缘分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真有缘分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thật có duyên

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen néng zài 这里 zhèlǐ 遇到 yùdào zhēn 有缘分 yǒuyuánfèn

    - Chúng ta có thể gặp nhau ở đây, thật có duyên!

  • volume volume

    - 这么 zhème qiǎo 居然 jūrán yòu 遇到 yùdào le zhēn 有缘分 yǒuyuánfèn

    - Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真有缘分

  • volume volume

    - chū shàng 讲台 jiǎngtái hái zhēn yǒu 几分 jǐfēn 胆怯 dǎnqiè

    - Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 有缘分 yǒuyuánfèn 相识 xiāngshí

    - Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有缘分 yǒuyuánfèn 成为 chéngwéi 同事 tóngshì

    - Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 有缘分 yǒuyuánfèn 一起 yìqǐ 学习 xuéxí

    - Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 认真 rènzhēn 分析 fēnxī 问题 wèntí

    - Họ đang phân tích vấn đề một cách cẩn thận.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen liǎ yòu zài 一起 yìqǐ le 真是 zhēnshi 有缘分 yǒuyuánfèn

    - hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.

  • - 我们 wǒmen néng zài 这里 zhèlǐ 遇到 yùdào zhēn 有缘分 yǒuyuánfèn

    - Chúng ta có thể gặp nhau ở đây, thật có duyên!

  • - 这么 zhème qiǎo 居然 jūrán yòu 遇到 yùdào le zhēn 有缘分 yǒuyuánfèn

    - Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao