人缘 rényuán
volume volume

Từ hán việt: 【nhân duyên】

Đọc nhanh: 人缘 (nhân duyên). Ý nghĩa là: Nhân duyên. Ví dụ : - 有人缘儿。 có nhân duyên.

Ý Nghĩa của "人缘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhân duyên

有这样一个有趣的故事:一个小孩不懂得见到大人要主动问好、对同伴要友好团结,也就是缺少礼貌意识。聪明的妈妈为了纠正他这个缺点,把他领到一个山谷中,对着周围的群山大喊:“你好,你好。”山谷回应:“你好,你好。”妈妈又领着小孩喊:“我爱你,我爱你。”不用说,山谷也喊道:“我爱你,我爱你。”小孩惊奇地问妈妈这是为什么,妈妈告诉他:“朝天空吐唾沫的人,唾沫也会落在他的脸上;尊敬别人的人,别人也会尊敬他。因此,不管是时常见面,还是远隔千里,都要处处尊敬别人”。小孩朦朦胧胧地明白了这个大道理。

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 人缘儿 rényuáner

    - có nhân duyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人缘

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • volume volume

    - yǒu 人缘儿 rényuáner

    - có nhân duyên.

  • volume volume

    - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • volume volume

    - 随缘 suíyuán shì 尽人事听 jìnrénshìtīng 天命 tiānmìng

    - Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.

  • volume volume

    - dāng tīng 宪宇 xiànyǔ shuō 两人 liǎngrén shì 天生 tiānshēng 缘分 yuánfèn 的话 dehuà dōu kuài 气疯 qìfēng le

    - Khi nghe Hiến Vũ nói rằng "hai người có duyên tiền định", cô ấy gần như phát điên.

  • volume volume

    - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • volume volume

    - 就算 jiùsuàn 有份 yǒufèn 无缘 wúyuán ba 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 找到 zhǎodào 更好 gènghǎo de rén

    - Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao