Đọc nhanh: 有缘无分 (hữu duyên vô phân). Ý nghĩa là: Định mệnh gặp nhau nhưng không có định mệnh để ở bên nhau (thành ngữ).
有缘无分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định mệnh gặp nhau nhưng không có định mệnh để ở bên nhau (thành ngữ)
destined to meet but not fated to be together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有缘无分
- 无缘无故 ( 没有 缘故 )
- không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
- 我们 能 在 这里 遇到 , 真 有缘分 !
- Chúng ta có thể gặp nhau ở đây, thật có duyên!
- 这么 巧 , 居然 又 遇到 了 , 真 有缘分 !
- Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
无›
有›
缘›