Đọc nhanh: 情缘 (tình duyên). Ý nghĩa là: tình duyên; duyên phận; nhân duyên. Ví dụ : - 情缘难续。 duyên phận khó kéo dài.. - 这便是我和中国的情缘之始。 Đây là sự khởi đầu nhân duyên của tôi với Trung Quốc.. - 我不相信网络情缘。 Tôi không tin vào chuyện tình cảm trên mạng.
情缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình duyên; duyên phận; nhân duyên
情爱的缘分
- 情缘 难续
- duyên phận khó kéo dài.
- 这 便是 我 和 中国 的 情缘 之始
- Đây là sự khởi đầu nhân duyên của tôi với Trung Quốc.
- 我 不 相信 网络 情缘
- Tôi không tin vào chuyện tình cảm trên mạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情缘
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 情缘 难续
- duyên phận khó kéo dài.
- 我 不 相信 网络 情缘
- Tôi không tin vào chuyện tình cảm trên mạng.
- 这 便是 我 和 中国 的 情缘 之始
- Đây là sự khởi đầu nhân duyên của tôi với Trung Quốc.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
缘›