Đọc nhanh: 有缘分 (hữu duyên phân). Ý nghĩa là: có duyên.
有缘分 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有缘分
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
- 我们 能 在 这里 遇到 , 真 有缘分 !
- Chúng ta có thể gặp nhau ở đây, thật có duyên!
- 这么 巧 , 居然 又 遇到 了 , 真 有缘分 !
- Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
有›
缘›