Đọc nhanh: 分缘 (phận duyên). Ý nghĩa là: Phận đã được định sẵn tùy theo nhân duyên trong quá khứ. § Cũng viết là duyên phận 緣分. ◇Lã Chỉ Am 呂止庵: Ngưu nữ phận duyên kiệm 牛女分緣儉 (Tiên phẩm 仙品; Thúy quần yêu triền lệnh 翠裙腰纏令; Sáo khúc 套曲) Ngưu Nữ duyên phận kém..
分缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phận đã được định sẵn tùy theo nhân duyên trong quá khứ. § Cũng viết là duyên phận 緣分. ◇Lã Chỉ Am 呂止庵: Ngưu nữ phận duyên kiệm 牛女分緣儉 (Tiên phẩm 仙品; Thúy quần yêu triền lệnh 翠裙腰纏令; Sáo khúc 套曲) Ngưu Nữ duyên phận kém.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分缘
- 缘分 天 注定
- Duyên phận trời định.
- 我们 有缘分 相识
- Chúng ta có duyên phận để quen biết nhau.
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 我 和 他 有缘分 一起 学习
- Tôi và anh ấy có duyên phận để học cùng nhau.
- 分手 的 缘由 是 什么 你 知道 吗 ?
- Lý do chia tay là gì, em có biết không?
- 遇见 她 是 我 一生 的 缘分
- Gặp cô ấy là duyên phận của đời tôi.
- 咱们 俩 又 在 一起 了 , 真是 有缘分
- hai chúng mình lại ở bên nhau, thật là có duyên phận.
- 我们 能 在 这里 遇到 , 真 有缘分 !
- Chúng ta có thể gặp nhau ở đây, thật có duyên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
缘›