Đọc nhanh: 随缘 (tuỳ duyên). Ý nghĩa là: Tuỳ duyên. Ví dụ : - 随缘是尽人事听天命。 Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
随缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuỳ duyên
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随缘
- 风铃 铛铛 随风 摇
- Chuông gió leng keng lay động theo gió.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缘›
随›