投缘 tóuyuán
volume volume

Từ hán việt: 【đầu duyên】

Đọc nhanh: 投缘 (đầu duyên). Ý nghĩa là: ăn ý; hợp ý; hợp nhau. Ví dụ : - 两人越谈越投缘。 Hai người càng nói càng ăn ý.. - 我们的兴趣爱好很投缘。 Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.. - 他们一见如故非常投缘。 Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.

Ý Nghĩa của "投缘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

投缘 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn ý; hợp ý; hợp nhau

情意相合 (多指初交)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào hěn 投缘 tóuyuán

    - Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一见如故 yījiànrúgù 非常 fēicháng 投缘 tóuyuán

    - Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 投缘

✪ 1. A 和 B + (Phó từ) + 投缘

A hợp với B

Ví dụ:
  • volume

    - 非常 fēicháng 投缘 tóuyuán

    - Tôi và cô ấy rất hợp nhau.

  • volume

    - 一直 yìzhí dōu hěn 投缘 tóuyuán

    - Tôi và anh ấy luôn rất hợp nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投缘

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào hěn 投缘 tóuyuán

    - Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一见如故 yījiànrúgù 非常 fēicháng 投缘 tóuyuán

    - Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 投缘 tóuyuán

    - Tôi và cô ấy rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dōu hěn 投缘 tóuyuán

    - Tôi và anh ấy luôn rất hợp nhau.

  • volume volume

    - 京东 jīngdōng shì 国内 guónèi 专业 zhuānyè de 黄蜡 huánglà guǎn 绝缘 juéyuán 套管 tàoguǎn 网上 wǎngshàng 购物 gòuwù 商城 shāngchéng

    - Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 情投意合 qíngtóuyìhé

    - Hai người họ tâm đầu ý hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao