Đọc nhanh: 因缘 (nhân duyên). Ý nghĩa là: duyên; duyên cớ, duyên phận; duyên kiếp.
因缘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. duyên; duyên cớ
佛教指产生结果的直接原因和辅助促成结果的条件或力量
✪ 2. duyên phận; duyên kiếp
缘分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因缘
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 他们 因缘 相爱
- Họ yêu nhau vì duyên số.
- 我们 因为 缘分 相遇
- Chúng ta gặp nhau là nhờ duyên phận.
- 我们 因 缘分 而 相遇
- Chúng ta gặp nhau do duyên số.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
缘›