Đọc nhanh: 缔结良缘 (đế kết lương duyên). Ý nghĩa là: đẹp duyên.
缔结良缘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缔结良缘
- 结 姻缘
- kết nhân duyên
- 缔结 同盟
- liên kết thành đồng minh.
- 喜结良缘
- vui mừng kết tóc se duyên.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 缔结 贸易协定
- ký kết hiệp định mậu dịch.
- 我们 缘爱 结婚
- Chúng tôi vì yêu mà kết hôn.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
缔›
缘›
良›