Đọc nhanh: 败局 (bại cục). Ý nghĩa là: thế thua; bại cục (trong ván cờ). Ví dụ : - 挽回败局 vãn hồi bại cục; cứu vãn thế thua
败局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế thua; bại cục (trong ván cờ)
失败的局面
- 挽回 败局
- vãn hồi bại cục; cứu vãn thế thua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败局
- 专家 帮助 稳定局势
- Các chuyên gia giúp ổn định tình hình.
- 挽回 败局
- vãn hồi bại cục; cứu vãn thế thua
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
败›