Đọc nhanh: 多重结局 (đa trọng kết cục). Ý nghĩa là: kết thúc thay thế, nhiều kết thúc.
多重结局 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc thay thế
alternate ending
✪ 2. nhiều kết thúc
multiple endings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多重结局
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 他 的 结局 很 凄怆
- Kết cục của anh ta rất thê thảm.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 他 身体 比 从 先 结实 多 了
- người nó rắn chắc hơn trước nhiều.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 以后 借重 您 的 地方 还 很多 , 还要 常 来 麻烦 您
- sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
局›
结›
重›